TOTAL ISOVLTINE II ATP
cách điện, biến thế gốc dầu khoáng hỗn hợp chứa chất ức chế
Công dụng
ISOVOLTINE IIA-TP là loại dầu gốc khoáng hỗn hợp chứa chất ức chế dùngcho máy biến thế,
biến trở và các bộ ngắt dòng.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
· IEC 60296 (11.2003) loại IA & loại IIA
· ASTM D 3487 loại II
· HN 27 – 02 laọi IA và IIA
· BS 148 loại IA và IIA
· NF C27 – 101 1A và IIA
· CEB – NBN 13
· DUTCH KEMA
· ASE/SEI 0124
· NF C 27 – 300 cat 01A
Ưu điểm của sản phẩm
· Tính năng cách điện cao
· Độ nhớt thấp giúp giải nhiệt tốt
· Khả năng chống oxy hoá rất tốt kéo dài tuổi thọ dầu
· Điểm chớp cháy cao nên tránh được nguy cơ cháy nổ
· Khả năng tách nhũ tốt, đảm bảo tách nước hoàn toàn trong trường hợp dầu bị nhiễm nước
· Hoàn toàn không lẫn tạp chất như khí hoà tan, nước hoặc chất rắn dạng huyền phù
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Phương pháp |
Đơn vị | ISOVOLTINE IIA-TP |
Tỷ trọng ở 15℃ | ISO 3675 | 3 Kg/m |
825 |
Độ nhớt ở 40℃ | ISO 3104 | 2 mm /s |
7.88 |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | ℃ | -40 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ISO 2592 | ℃ | 158 |
Điện thế đánh thủng điện môi : dầu chưa xử lý | IEC 156 | KV | 40 |
Điện thế đánh thủng điện môi :dầu sau khi xử lý | IEC 296 | KV | 70 |
Những thông số kỹ thuật trên đại diện cho các giá trị trung bình