Shell Cassida EPS 2
Mỡ cực áp dùng trong công nghiệp thực phẩm
Mỡ Cassida EPS được dùng cho những yêu cầu đòi hỏi tuổi thọ lâu dài.
Shell Cassida EPS là loại mỡ cực áp chất lượng rất cao được pha chế đặc biệt để bôi trơn các máy móc dùng trong công nghiệp chế biến và đóng hộp thực phẩm và nước giải khát. Mỡ có thành phần gồm dầu tổng hợp, chất làm đặc
gốc aluminium complex và phụ gia chọn lọc để đáp ứng những yêu cầu ngặt nghèo của công nghiệpthực phẩm. Được USDA – Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ – chứng nhận đạt loại H1 ( khuyến cáo sử dụng ở nhữngnơi dầu mỡ có thể tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm).
Sử dụng
Shell Cassida EP1
· Các ổ lăn và ổ trượt
· Các hộp giảm tốc kín
· Hệ thống bôi trơn tự động
Shell Cassida EPS 2
· Các ổ lăn và ổ trượt
· Các khớp nối, đòn và rãnh trượt
Shell Cassida EPS cũng có thể dùng như chất bảo vệ chống rỉ các bề mặt chi tiết máy hoặc bôi trên cácmặt giăng đệm
của các bình chứa.
Ưu điểm kỹ thuật
· Khả năng chịu nước cực tốt
· Độ bề oxy hoá và ổn định cơ tính tuyệt hảo
· Bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả
· Tính năng bám dính tốt
· Không màu & không mùi
Được chứng nhận của NSF H1, SVGW, Kosher và halal sử dụng trong sản xuất thực phẩm.
Nhiệt độ hoạt động
– 40oC đến + 120oC trong điều kiện làm việc liên tục, ( có thể tạm thời lên đến + 140oC)
Khuyến cáo & Chấp thuận
· David Brown
· Krones
· Buehler Utzwil
· Alfa Laval
· FMC
· California Pellet Mills
· Stork
Tính chất lý học điển hình
Shell Cassida EPS | 1 | 2 |
Độ đặc theo NLGI | 1 | 2 |
Màu sắc | Trắng | Trắng |
Gốc xà phòng | Aluminium complex |
Aluminium complex |
Độ nhớt dầu gốc ở 40oC , cSt (IP 71) |
220 | 220 |
Độ xuyên kim, ở 250C , 0.1mm (IP50) |
325 | 280 |
Điểm nhỏ giọt, 0C (IP 132/ASTM-D566-76) |
275 | 275 |
Sức khoẻ & An toàn
Shell Cassida Grease EPS không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định,
tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo
thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.