Mobil Vacuoline 1400 Series
Hydraulic and Way Lubricants
Dầu thủy lực và đường trượt
Mô tả sản phẩm
Mobil Vacuoline 1400 Series Oils là dòng dầu nhớt bôi trơn hiệu suất cao được thiết kế đặc biệt nhằm đáp ứng các yêu cầu của máy công cụ sử dụng một loại dầu cho cả hệ thống thủy lực và bôi trơn đường trượt. Chúng được chế tạo từ các loại dầu gốc khoáng chất lượng cao và công nghệ phụ gia tiên tiến bậc nhất hiện nay giúp cung cấp các đặc tính bôi trơn tuyệt vời để loại bỏ sự trượt dính và tiếng ồn lạch cạch của các tải nặng và thẳng đứng. Chúng có các đặc tính bền oxy hóa và ổn định nhiệt làm tăng tuổi thọ và giúp giữ cho bề mặt bôi trơn sạch sẽ và không bị ăn mòn hoặc cáu cặn, những hiện tượng này có thể làm giảm chất lượng và độ chính xác của các chi tiết gia công thành phẩm. Mobil Vacuoline 1400 Series cung cấp sự cân bằng tối ưu giữa các yêu cầu khác nhau.
Các sản dầu nhớt Mobil Vacuoline 1400 Series là kết quả của một công nghệ tiên tiến nhằm đáp ứng các thuộc tính ma sát thấp bắt buộc để đảm bảo đáp ứng các mức độ sản xuất của các chi tiết chất lượng với thời gian dừng tối thiểu trong máy công cụ sản lượng cao hiện nay. Chúng có khả năng ức chế quá trình oxy hóa và sự hình thành bọt và lắng cặn trên đường di chuyển và trong các hệ thống thủy lực trong khi cung cấp hiệu suất truyền tải tuyệt vời để kiểm soát sự mài mòn và kéo dài tuổi thọ của thiết bị.
Đặc tính và lợi ích
Mobil Vacuoline 1400 Series được phát triển và đặc biệt thiết kế để cung cấp thêm giới hạn bảo vệ máy móc nhờ đáp ứng các yêu cầu của hệ thống thủy lực trong khi vẫn đáp ứng các yêu cầu khắt khe của đường trượt. Các đặc tính ức chế oxy hóa cao vượt trội và ổn định nhiệt giúp máy luôn luôn sạch và làm giảm thời gian bảo trì thường xuyên. Với các tính năng nổi trội đồng thời ở trên cùng một sản phẩm đã giúp đáp ứng được các yêu cầu của hệ thống thủy lực, loại bỏ tính trượt dính hoặc tiếng lạch cạnh cạch và mài mòn cho phép hệ thống hoạt động hiệu suất cao, đồng thời giảm tác động tiêu cực của sự lây nhiễm chéo của nhiều loại dầu nhớt sử dụng trong hệ thống, tăng khả năng bôi trơn của dầu nhờn và nước làm mát.
Đặc tính | Lợi thế và lợi ích |
Các đặc tính ma sát thấp | Loại bỏ sự trượt dính và tiếng ồn lạch cạch của các con trượt và sống trượt Cải thiện sự hoàn thiện và chất lượng của các chi tiết gia công Cung cấp một giải pháp hoàn chính, thống nhất cho hệ thống |
Độ bền oxy hóa và ổn nhiệt | Cho phép gia tăng khoảng thời gian làm việc Giảm sự hình thành lắng cặn và cáu bẩn Giúp bề mặt thiết bị được bôi trơn luôn luôn sạch |
Bảo vệ rỉ sét và ăn mòn | Duy trì hiệu suất làm việc một cách xuất sắc Giúp giảm thời gian bảo trì cho quá trình rỉ sét và ăn mòn |
Khả năng tách nước và chất có nước | Giảm tác động tiêu cực của các vật chất trên bề mặt làm việc Tăng cường nước làm mát và hiệu suất làm việc Giúp loại bỏ nước và nước làm mát khỏi hệ thống thủy lực |
Tính dính | Tránh dầu nhờn bị rời khỏi bề mặt Bảo vệ chống rỉ sét và ăn mòn Đảm bảo hoàn thành hoành chỉnh và chính xác các chi tiết gia công |
Khả năng chịu tải, tính trượt | Giảm mài mòn kéo dài tuổi thọ máy móc |
Khả năng tương thích đa kim loại | Bảo vệ được cả kim loại màu và không màu |
Thiết kề 2 mục đích | Làm giảm sự lây nhiễm chéo của các sản phẩm và chọn sai sản phẩm
Không cần dùng thêm dầu nhờn khác giúp tiết kiệm chi phí |
ứng dụng
- Máy công cụ với một hệ thống chung cho bôi trơn hệ thống thủy lực và đường trượt
- Ứng dụng cho những chỗ mà sự lây nhiễm chéo của dầu bôi trơn cho hệ thống thủy lực và đường trượt có thể dẫn đến hiệu suất kém
- Máy móc có các hệ thống riêng biệt thủy lực và đường trượt có nhu cầu dùng một loại dầu cho cả hai hệ thống trên
- Khu vực mà dầu nhờn bôi trơn gốc khoáng thông thường không bảo vệ được bề mặt
Thông số kỹ thuật và sự chấp thuận
Mobil Vacuoline 1400 Series đạt được sự chấp thuận sau: |
Mobil Vacuoline 1405 |
Mobil Vacuoline 1409 |
Mobil Vacuoline 1419 |
BIJUR PT 37-1 |
X |
X |
X |
Thuộc tính điển hình
Mobil Vacuoline 1400 Series |
Mobil Vacuoline 1405 |
Mobil Vacuoline 1409 |
Mobil Vacuoline 1419 |
Cấp độ nhớt ISO |
32 |
68 |
220 |
Độ nhớt, ASTM D 445 | |||
cSt @ 40ºC |
32 |
68 |
215 |
cSt @ 100ºC |
5.3 |
8.57 |
19.0 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 |
96 |
96 |
96 |
Thử ăn mòn bằng thanh đồng,
3h, nhiệt độ 100ºC, ASTM D 130 |
1B |
1B |
1B |
Chống rỉ sét, ASTM D 665A |
Pass |
Pass |
Pass |
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D 97,
( max) |
-12 |
-6 |
-6 |
Điểm chợp cháy, ºC, ASTM D 92 |
210 |
218 |
257 |
Sức khỏe và an toàn
Dựa trên thông tin có sẵn, sản phẩm này dự kiến sẽ không tạo ra hiệu ứng xấu đến sức khỏe khi được sử dụng cho các ứng dụng dự kiến và các khuyến nghị được cung cấp trong tài liệu an toàn (MSDS) được theo sau. MSDS được cung cấp theo yêu cầu thông qua hợp đồng mua bán văn phòng của bạn, hoặc thông qua Internet. Sản phẩm này không nên được sử dụng cho mục đích khác ngoài mục đích sử dụng của nó. Nếu xử lý sản phẩm được sử dụng, chăm sóc bảo vệ môi trường.
Tất cả các thương hiệu sử dụng ở đây là các nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký của Tập đoàn Exxon Mobil hoặc một trong những công ty con của nó trừ khi chỉ định khác.