DẦU MÁY NÉN KHÍ MOBIL RARUS 829
Ưu điểm và ứng dụng khi sử dụng dầu máy nén khí Mobil Raus 829
Sử dụng dầu máy nén khí Mobil Raus 829 giúp máy nén khí sạch và ít cặn so với dầu khoáng thông thường, giúp kéo dài thời gian hoạt động giữa các kỳ bảo dưỡng. Tính năng chống oxi hóa và ổn định nhiệt tuyệt vời cho phép tăng tuổi thọ của dầu trong khi vẫn khống chế việc tạo cặn lắng. Tính năng chống mài mòn và chống ăn mòn của dầu giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất của thiết bị.
Tính năng dầu máy nén khí Mobil rarus 829 | Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng |
Dầu gốc tổng hợp hiệu suất cao | Có hiệu suất đáng kể so với dầu gốc khoáng. Cải thiện độ an toàn. |
Ít tạo tro và muội than | Cải thiện hiệu suất van. Giảm cặn lắng trong các đường ống khí nén. Giảm khả năng cháy nổ trong hệ thống khí nén. Cải thiện hiệu suất máy nén khí. |
Tính ổn định oxy hóa và nhiệt vượt trội | Tuổi thọ dầu dài hơn. Cải thiện tuổi thọ bộ lọc. Chi phí bảo dưỡng thấp. |
Khả năng chịu tải cao | Giảm mài mòn ở séc măng, xy lanh, ổ đỡ và bánh răng. |
Tính tách nước tuyệt vời | Tạp chất ở các thiết bị sử dụng khí nén ít hơn. Giảm sự tạo cặn trong cacte và trong đường ống khí nén. Giảm tắc nghẽn bộ ngưng tụ. Khả năng tạo nhũ tương ít. |
Chống rỉ sét và chống ăn mòn hiệu quả | Tăng cường bảo vệ van, giảm mài mòn séc măng và xylanh. |
Dầu máy nén khí Mobil Rarus 829 được khuyến nghị dùng cho các máy nén khí đơn cấp và đa cấp, nhưng không dùng cho máy nén khí thở.Chúng đặc biệt hiệu quả cho hoạt động liên tục ở nhiệt độ cao với nhiệt độ khí thoát lên tới 200ºC. Chúng thích hợp dùng cho các máy nén khí kiểu piston và kiểu rôto, đối với cấp độ nhớt thấp thì chủ yếu được sử dụng trong máy nén khí kiểu rôto. Dầu máy nén khí Mobil Raus 829 được khuyến nghị cho các nơi có tiền sử dầu bị biến chất quá mức, hiệu suất van kém hoặc tạo cặn. Dầu máy nén khí Mobil Raus 829 tương thích với tất cả các kim loại được dùng trong chế tạo máy nén khí và tương thích với tất cả dầu bôi trơn gốc khoáng nhưng việc trộn lẫn sẽ làm giảm hiệu suất của chúng. Dầu máy nén khí Mobil Raus 829 thích hợp với tất cả các phớt được làm từ các vật liệu như fluorinated hydrocarbon, silicone, fluorosilicone, polysulfide, Viton, Teflon, và Buna N NBR có nitrile cao (trên 36% acrylonitrile). Các vật liệu không được khuyến nghị gồm có: Bune N NBR có nitrile thấp (thấp hơn 30% acrylonitrile), cao su thiên nhiên và butyl, Neoprene, polyacrylate, styrene/butadiene và chlorosulfonated polyethylene. Sơn kháng dầu không ảnh hưởng đến Mobil Rarus 800 Series, nhưng sơn dầu, sơn véc-ni, sơn pvc và sơn acrylic thì không được khuyến nghị dùng. Dầu máy nén khí Mobil Rarus 829 mang đến hiệu suất tuyệt vời cho các ứng dụng máy nén khí sau:
– Tất cả các loại máy nén khí nhưng được khuyến nghị đặc biệt cho máy nén khí kiểu piston.
– Các thiết bị hoạt động dưới các điều kiện khắc nghiệt.
– Các thiết bị đa cấp có tiền sử dầu bị biến chất quá mức do dùng các sản phẩm dầu gốc khoáng.
– Chúng có thể được sử dụng bôi trơn cho xy lanh và cácte.
– Hệ thống máy nén khí có ổ đỡ và bánh răng hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.
– Máy nén khí trong các trạm cố định và di động.
Thông số kỹ thuật của dầu máy nén khí Mobil Rarus 829
Mobil Rarus 800 Series | 829 |
Cấp độ nhớt ISO | 150 |
Độ nhớt, ASTM D 445 | |
cSt @ 40ºC | 158 |
cSt @ 100ºC | 13.2 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 70 |
Số axit tổng, ASTM D 974, mgKOH/g | 0.14 |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D130, 3 giờ @ 121ºC | 1B |
Đặc tính rỉ sét Proc A, ASTM D 665 | Đạt |
Dãy thử bọt I, ASTM D 892 | 50/0 |
Điểm đông đặc, ASTM D 97, ºC | -40 |
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 | 270 |