Total Lunaria FR 32, 46, 68, 100
Dầu máy nén lạnh gốc khoáng naphteni
Ứng dụng
· Bôi trơn xy lanh, ổ đỡ và các phớt của tất cả các máy nén lạnh
· Bôi trơn các máy nén lạnh trục vít:
– Trục vít song song
– Trục vít đơn với cơ cấu bánh răng loại Zimmern.
· Lunaria FRtương thích với hầu hết các môi chất làm lạnh CFC và
với a – mô – ni – ắc trong điều kiện hoạt động phù hợp.( Nhiệt độ bốc hơi cao hơn – 150C) (*)
(*) Trên thực tế, đối với ứng dụng máy lạnh với ammoniac ở nhiệt độ thấp,
khuyến nghị sử dụng các loại dầu chuyên dùng Lunaria NH hoặc Lunaria SH
Hiệu năng
· ISO 6743-3: DRA
· APV, BOCK, BITZER, GRAM, CARRIER, GRASSO, HOWDEN, J&E HALL, SABROE, YORK
Ưu điểm
· Khả năng ổn định hoá học cao với các môi chất làm lạnh
· Không xuất hiện lớp mạ đồng
· Có thể trộn lẫn rất tốt với các môi chất làm lạnh cho phép dầu luân
chuyển tốt về máy ( nhiệt độ bốc hơi cao hơn – 150C)
Đặc tính kỹ thuật
Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp | Đơn vị tính |
LUNARIA FR | |||
32 | 46 | 68 | 100 | |||
Tỷ trọng ở 15 oC | ISO 3675 | kg/m3 | 890 | 893 | 894 | 898 |
Độ nhớt ở 40 oC | ISO 3104 | mm /s2 | 32 | 46 | 68 | 100 |
Độ nhớt ở 100 oC | ISO 3104 | mm /s2 | 4,7 | 5,3 | 7 | 8,8 |
Điểm kết tụ keo R12 | 0C | -56 | -53 | -50 | -37 | |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | 0C | -40 | -35 | -34 | -30 |
Điểm chớp cháy cốc hở | ISO 2592 | 0C | 165 | 171 | 175 | 198 |