Shell Tellus S2 MX 68 là dầu thủy lực mới thay thế cho Shell Tellus S2 M 68, có màu nhạt hơn nhưng tính cao hơn hòa toàn và tương thích với các sản phẩm trước đây của Shell do đó không có bất kỳ vấn đề gì khi thay thế, hòa trộn
Shell Tellus S2 MX 68 là dầu thủy lực chất lượng cao được đặc chế từ dầu gốc nhóm II mang lại sự bảo vệ và tính năng vượt trội trong hầu hết các thiết bị sản xuất và nhiều thiết bị di động. Dầu có khả năng chống phân hủy do ứng suất nhiệt và cơ học, đồng thời giúp ngăn ngừa việc hình thành cặn bẩn làm giảm hiệu suất hệ thống thủy lực.
Với dòng sản phẩm mới dầu thủy lực Shell Tellus S2 MX 68 có các tính năng và lợi ích mới
- Tuổi thọ dầu cao – tiết kiệm chi phí bảo trì
- Bảo vệ chống mài mòn vượt trội
- Duy trì hiệu suất hệ thống
Ứng dụng chính của Shell Tellus S2 MX 68
- Hệ thống thủy lực công nghiệp
- Các hệ thống truyền động thủy lực di động
- Các hệ thống thủy lực hàng hải
- Bosch Rexroth Fluid Rating RDE 90245
- Parker Denison (HF-0, HF-1, HF-2)
- Eaton E-FDGN-TB002-E
- Fives (Cincinnati Machine) P-69
- ISO 11158 (HM fluids)
- DIN 51524 Part 2 HLP type
- ASTM D6158-05 (HM fluids)
- Swedish Standard SS 15 54 34 AM
Khả năng hòa trộn và tương thích của dầu thủy lực Shell Tellus S2 MX 68
Các đặt tính vận lý điển hình cùa dầu thủy lực Shell Tellus S2 MX 68
Tính chất | Phương pháp |
Shell Tellus S2 MX 68 |
||
Loại dầu phân loại theo ISO |
HM |
|||
Độ nhớt động học | @00C | cSt | ASTM D445 |
1000 |
Độ nhớt động học | @400C | cSt | ASTM D445 |
68 |
Độ nhớt động học | @1000C | cSt | ASTM D445 |
8.9 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 |
105 |
||
Khối lượng riêng | @150C | kg/l | ISO 12185 |
0.860 |
Điểm chớp cháy (COC) | 0C | ISO 2592 |
230 |
|
Điểm đông đặc | 0C | ISO 3016 |
-24 |
|
Màu sắc | ASTM D1500 |
L0.5 |
||
Khả năng tách nước | phút | ASTM D1401 |
20 |
|
Tuổi thọ dầu TOST | giờ tối thiểu | ASTM D943 |
5000 |