Dầu thuỷ lực Shell Tellus S2 MX 46
Mô tả :Dầu thuỷ lực Shell Tellus S2 MX46 là dòng sản phẩm dầu thủy lực 46 có ưu điểm nổi bật là kéo dài tuổi thọ của các thiết bị thuộc hệ thống thủy lực, Shell Tellus S2 MX 46 sử dụng cho hệ thống thủy lực công nghiệp giành được sự chấp thuận và đề xuất sử dụng từ nhiều nhà sản xuất thiết bị máy móc, Shell Tellus S2 MX 46 thích hợp cho các loại ứng dụng thủy lực khác nhau dùng trong sản xuất công nghiệp.
- Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
- Các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên.
- Máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
- Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston.
- Các thiết bị thủy lực của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng, các hệ thống thủy lực tuần hoàn.
- Dùng cho mọi hệ thống thủy lực bánh răng chịu tải nhẹ, các biến tốc, ổ trục của máy công nghiệp như máy ép nhựa, máy cơ khí.
- Thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định o -xi hoá cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục.
- Các hệ truyền động thuỷ lực di động
- Hệ thuỷ lực trong hàng hải
Ưu điểm kỹ thuật
- Độ ổn định nhiệt
- Khả năng chống oxy hoá
- Độ ổn định thuỷ phân
- Tính năng chống mòn ưu việt
- Tính năng lọc ưu hạng
- Tính năng chịu nước
- Ma sát thấp
- Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
- Khả năng tách nước tốt
- Sử dụng linh hoạt
Chỉ tiêu & Chấp thuận
- Được khuyến cáo của: CINCINATI P – 68/69/70
- Denison HF – 0/1/2
- Eaton ( Vickers) M – 2950 S & I – 286 S Và đáp ứng các yêu cầu:
- ISO 11158 HM
- GM LS/2
- AFNOR NF – 2
- Bosch Rexroth 17421 – 001 & RD 220 – 1/04.03
- Swedish standards SS 15 54 34 AM
Tính chất vật lý điển hình
Shell Tellus S2 MX
|
22
|
32
|
37
|
46
|
68
|
100
|
Cấp chất lượng ISO
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
HM
|
Độ nhớt động học, cSt ở 400C
1000C (IP 71 ) |
22
4,3
|
32
5,4
|
37
5,9
|
46
6,7
|
68
8,6
|
100
11,1
|
Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
|
100
|
99
|
99
|
98
|
97
|
96
|
Tỷ trọng ở 150C, kg/l
(IP 365) |
0,866
|
0,875
|
0,875
|
0,879
|
0,886
|
0,891
|
Điểm chớp cháy kín, °C
(IP 34)
|
204
|
209
|
212
|
218
|
223
|
234
|
Điểm đông đặc, 0C
(IP 15)
|
-30
|
– 30
|
– 30
|
– 30
|
– 24
|
– 24
|
BAO BÌ
Phuy 209L, Xô20L
BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN
Dầu này có chứa các dầu gốc khoáng tinh chế kỹ và các phụ gia đặc biệt. Ở điều kiện thường, dầu không chứa các chất độc hại, nguy hiểm. Tất cả các loại dầu nhờn nên được bảo quản cẩn thận, đặc biệt là hạn chế sự tiếp xúc với da.
Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm. Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước